Tổng hợp các món ăn việt nam bằng tiếng anh mà bạn phải biết

0
12510
Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Tổng hợp các món ăn việt nam bằng tiếng anh mà bạn phải biết

Bạn muốn giới thiệu tới bạn bè nước ngoài về đặc sản của Việt Nam nhưng lại chưa biết nói các món ăn việt nam bằng tiếng anh ra sao. Vậy thì bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Tổng hợp các món ăn việt nam bằng tiếng anh

Từ vựng tiếng Anh về các loại phở và bún

– Noodle Soup: Phở

– Noodle soup with eye round steak: Phở tái

– Noodle soup with eye round steak and well-done brisket: Phở Tái, Chín Nạc

– Noodle soup with eye round steak and meat balls: Phở Tái, Bò Viên

– Noodle soup with brisket & meat balls: Phở Chín, Bò Viên

– Noodle soup with well-done brisket: Phở Chín Nạc

– Noodle soup with meat balls: Phở Bò Viên

– Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank: Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách

– Rice noodles: Bún

– Snail rice noodles: Bún ốc

– Beef rice noodles: Bún bò

– Kebab rice noodles: Bún chả

– Crab rice noodles: Bún cua

Từ vựng tiếng Anh về các món cơm

– House rice platter: Cơm thập cẩm

– Seafood and vegetables on rice: Cơm hải sản

– Chilli pork chop and vegetables on rice: Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay

– Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice: Cơm càri

– Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice: Cơm tôm càng rim

Các món bánh bằng tiếng Anh

– Stuffed pancake: Bánh cuốn

– Round sticky rice cake: Bánh dầy

– Girdle-cake: Bánh tráng

– Shrimp in batter: Bánh tôm

– Young rice cake: Bánh cốm

– Stuffed sticky rice balls: Bánh trôi

– Soya cake: Bánh đậu

– Steamed wheat flour cake: Bánh bao

– Pancako: Bánh xèo

– Stuffed sticky rice cake: Bánh chưng

Một số món ăn khác bằng tiếng Anh

– Fish cooked with sauce: Cá kho

– Pork-pie: Chả

– Grilled fish: Chả cá

– Sweet and sour fish broth: Canh chua

– Sweet gruel: Chè

– Sweet green bean gruel: Chè đậu xanh

-Soya cheese: Đậu phụ

– Raw fish and vegetables: Gỏi

– Chinese sausage: Lạp xưởng

– Sauce of macerated fish or shrimp: Mắm

– Soya noodles with chicken: Miến gà

– Cook with sauce: Kho

– Grill: nướng

– Roast: quay

– Fry: chiên, rán

– Saute: Xào, áp chảo

– Stew: Hầm, ninh

– Steam: Hấp

– Beef dipped in boiling water: Thịt bò tái

Lưu lại hoặc share về tường của mình để học các bạn nhé. Còn nhiều cách học từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho các bạn luyện học mỗi ngày.

cac-mon-an-viet-nam-bang-tieng-anh

>> 5 bước giúp bạn phát âm thành thạo tên các loài hoa trong tiếng anh

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,…

Đặc biệt, chúng tôi liên kết với các trường Anh ngữ hàng đầu tại Philippines được tổ chức IDP, Hội đồng Anh công nhận. Nhờ đó có thể đem lại các khóa học tốt nhất dành cho bạn. Hãy trở thành du học sinh học tiếng Anh tại Philippines ngay hôm nay.

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn du học Philippines miễn phí.