Học Anh Ngữ không khó với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề điện ảnh sẽ giúp bạn
Từ vựng tiếng Anh là mấu chốt để bạn giao tiếp tiếng Anh thành thạo. Vì thế cần phải bổ sung vốn từ vựng theo chủ đề liên tục.
Sau đây, Tienganh247 xin chia sẻ từ vựng tiếng Anh về chủ đề điện ảnh tới các bạn.
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề điện ảnh
– Actors /’æktə[r/: diễn viên điện ảnh
– Background /’bækgraund/ bối cảnh
– Cameraman /’kæmərə mæn/ người quay phim
– Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên
– Character /’kæriktə/ nhân vật
– Cinematographer /’sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh
– Director /di’rektə/ đạo diễn
– Entertainment /,entə’teinmənt/ giải trí, hãng phim
– Extras /’ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại
– Film buff /film bʌf/ người am hiểu về phim ảnh
– Film critic /film ‘kritik/ người bình luận phim
– Film premiere /film ‘premjrə/ buổi công chiếu phim
– Film review /film ri’vju:/ bài bình luận phim
– Film-goer /film ‘gouə/ người rất hay đi xem phim ở rạp
– Main actor/actress /mein ‘æktə/ /’æktris/ nam/nữ diễn diên chính
– Movie maker /’mu:vi ‘meikə/ nhà làm phim
– Movie star /’mu:vi stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc
– Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản
– Producer /producer/ nhà sản xuất phim
– Scene /si:n/ cảnh quay
– Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình
– Screenwriter /’skri:n,raitə/: viết kịch bản hoặc lời thoại
– Scriptwriter /script ‘raitə/ nhà biên kịch
– Supporting actors /sə’pɔ:tiη ‘æktə[r/ : diễn viên phụ
– Trailer /’treilə/ đoạn giới thiệu phim
Từ vựng tiếng Anh về thể loại phim
– Action movie /’ækʃn /’mu:vi/ phim hành động
– Adventure movie /əd’ventʃə ‘mu:vi/ phim phiêu lưu, mạo hiểm
– Cartoon /kɑ:’tu:n/ phim hoạt hình
– Comedy /’kɔmidi/ phim hài
– Drama movie /’drɑ:mə ‘mu:vi/ phim chính kịch
– Documentary /’dɔkju’mentəri/ phim tài liệu
– Family movie /’fæmili ‘mu:vi/ phim gia đình
– Horror movie /’hɔrə/ phim kinh dị
– Historical movie /his’tɔrikəl/ phim cổ trang
– Musical movie /’mju:zikəl /’mu:vi/ phim ca nhạc
– Romance movie / rə’mæns ‘mu:vi/ phim tâm lý tình cảm
– Sci-fi (science fiction) movie /’saiəns’fikʃn ‘mu:vi/ phim khoa học viễn tưởng
– Tragedy movie /’trædʤidic ‘mu:vi/ phim bi kịch
Ví dụ:
– Twenty years after Ann M. Martin’s beloved book series got a big-screen adaptation, the cast of the film reunited at an event celebrating the milestone anniversary.
=> Hai mươi năm sau khi loạt truyện được yêu thích của Ann M. Martin được chuyển thể thành phim, dàn diễn viên của bộ phim đã hội tụ tại một sự kiện kỷ niệm cột mốc lịch sử của phim.
– The Hunger Games: Mockingjay — Part 2 star revealed at the film premiere.
=> Ngôi sao của phim Đấu trường sinh tử: Húng Nhại – phần 2 đã xuất hiện tại buổi công chiếu phim.
– The script writer sometimes turns a literary work into a script, creates his/her own script or uses a brief synopsis, which s/he develops.
=> Người viết kịch bản phim đôi khi biến một tác phẩm văn học thành một kịch bản phim, tạo ra kịch bản của riêng mình hoặc dùng như một bản tóm tắt ngắn mà cô hoặc anh ấy phát triển lên.
– The full trailer for Finding Nemo arrived on Thursday.
=> Đoạn giới thiệu đẩy đủ của phim Đi tìm Nemo đã ra vào ngày Thứ Năm.
– Today he’s one of the most bankable movie stars in Hollywood.
=> Ngày nay, anh ấy đã là một trong những ngôi sao điện ảnh bảo đảm phim hút khách ở Hollywood.
Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho các bạn học tiếng Anh. Bạn nên tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh của english247 để học hiệu quả nhất. Chúc các bạn học tập thành công!
Từ vụng tiếng Anh về món ăn Việt Nam bạn nên biết
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: