Tổng hợp 105 từ vựng về các loại bệnh trong tiếng anh không phải ai cũng biết
Bạn học hay làm việc trong ngành y tế? Để phát triển sự nghiệp của mình bạn phải có trình độ ngoại ngữ tốt, xem ngay 105 từ vựng về các loại bệnh trong tiếng anh thông dụng nhé.
Tổng hợp 105 từ vựng về các loại bệnh trong tiếng anh
- rash /ræʃ/ – phát ban
- fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
- insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
- chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
- black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
- headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
- stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
- backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
- toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
- high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
- cold /kəʊld/ – cảm lạnh
- sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
- sprain /spreɪn/ – sự bong gân
- infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
- broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
- cut /kʌt/ – bị cắt
- bruise /bruːz/ – vết thâm
- burn /bɜːn/ – bị bỏng
- Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
- Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
- Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
- Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
- Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
- Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
- Flu / fluː /: Cúm
- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
- Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
- Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
- Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
- Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
- Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
- Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
- Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
- Cough /kɔf/ : ho
- Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
- Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
- Deaf /def/ : điếc
- Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
- Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
- Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
- Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
- Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
- Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
- Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám
- Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử
- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
- Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
- Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
- Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
- Freckles /’frekl/ : tàn nhang
- Dumb /dʌm/ : câm
- Earache /’iəreik/ – Đau tai
- Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
- Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
- Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
- To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
- To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
- To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
- Twist / twɪst /- Chứng trẹo
- Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
- muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
- anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
- cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
- cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
- Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
- diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
- glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
- glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
- haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
- hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
- jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
- osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
- Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
- skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
- Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
- Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
- cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
- cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
- pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
- myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
- heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
- swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
- athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
- bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
- blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
- chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
- chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
- cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
- depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
- diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
- eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
- eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
- food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
- fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
- inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
- injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
- low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
- hypertension: huyết áp cao
- lump / lʌmp /: bướu
- lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
- measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
- migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
- MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
- mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
- rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp
Bạn nên lưu lại những từ vựng tiếng Anh về y tế trên để tham khảo và áp dụng vào giao tiếp hiệu quả hơn.
>> Phương pháp miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: