Các cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến sản xuất cà phê bạn nên biết
Nhắc đến cà phê, chúng ta nhắc đến đồ uống được nhiều người yêu thích. Với chủ đề liên quan đến cà phê có rất nhiều như: tên gọi các loại cà phê, từ vựng dùng trong giao tiếp khi vào quán cà phê.
Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn những cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến quá trình sản xuất cà phê.
Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến khâu sản xuất cà phê
Sản xuất cà phê có nhiều phương pháp khác nhau như công nghệ hiện đại hay phương pháp truyền thống, công nghệ sản xuất cà phê mang lại năng suất cao hơn…
Đây là những thuật ngữ thông dụng thường dùng trong quá trình sản xuất cà phê bạn có thể tham khảo để áp dụng trong giao tiếp hàng ngày và luyện từ vựng tiếng Anh cho bản thân nhé.
– The coffee making process: quá trình làm cà phê
Ex: He tried to find out the coffee making process. (Ông đã cố gắng để tìm hiểu quá trình làm cà phê.)
– Strongly flavored coffee: cà phê có hương vị mạnh mẽ
Ex: Foreign brands have been following global standard styles to win Vietnamese hearts. Meanwhile, Trung Nguyen serves the Vietnamese taste by providing strongly flavored coffee. (Các hương hiệu nước ngoài đã theo phong cách tiêu chuẩn toàn cầu để chiếm lấy trái tim khách hàng Việt. Trong khi đó, Trung Nguyên mang đến hương vị Việt bằng cách cung cấp loại cà phê có hương vị mạnh mẽ.)
– (to) process coffee according to traditional family formulas: sản xuất cà phê theo cách gia truyền.
Ex: An official of the Vietnam Coffee and Cocoa Association noted that the majority of farmers growing coffee in the area still process coffee according to traditional family formulas, and have not received professional training.
– (to) bring higher yield and better resistant to insects: mang lại năng suất cao hơn và chống chọi tốt hơn với các loại côn trùng
Bổ sung thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề liên quan đến cà phê
– Coffee processing line: dây chuyền sản xuất Cà phê
– (to) use post-harvesting processing technology: sử dụng công nghệ chế biến sau khi thu hoạch
Ex:
The programme aims to develop arabica coffee growing area, build the Da Lat arabica brand, use post-harvesting processing technology and prevent chemical abuse.
– Decaffeinated coffee factory: nhà máy lọc bỏ chất cafein trong cà phê
– (to) meet strict standards: thỏa mãn được các tiêu chuẩn nghiêm ngặt
– Instant and roasted coffee: cà phê hòa tan và cà phê rang xay
– (to) promote the country’s coffee industry: quảng bá nền công nghiệp cà phê
Ex: Vietnam will host the International Cafe Show for the first time this year aiming to promote the country’s coffee industry.
Tóm lại
Học tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp giúp bạn cải thiện vốn từ vựng và nâng cao trình độ một cách nhanh chóng và hiệu quả. Bạn có thể lưu lại những cụm từ vựng trên để luyện tập hàng ngày nhé.
>>>>Từ vựng về tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng anh
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh ở Philippines thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: