Tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Có thể nói, tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh là môn học “khoai nhất” đối với các quản trị tương lai. Nhưng tại sao vẫn phải học nó? Có cách nào để học nhanh chóng và hiệu quả không?
Bài viết tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh hôm nay sẽ giải đáp những thắc mắc đó của bạn, đồng thời mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất của chuyên ngành này.
Vì sao cần phải học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh?
– Thuận tiện khi giao tiếp. Lĩnh vực quản trị kinh doanh rất mở với những cơ hội hợp tác quốc tế. Chỉ khi có vốn tiếng Anh ổn thì bạn mới nắm bắt được những cơ hội đó.
– Hữu ích trong quá trình học tập. Chắc chắn khi học ở giảng đường, bạn sẽ thấy nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh. Đó có thể là những cuốn giáo trình hay sách chia sẻ kinh nghiệm. Khi vốn từ vựng hạn chế tức là bạn đã bỏ qua nhiều nguồn học tập bổ ích rồi đấy.
– Làm luận văn và lấy bằng. Chắc chắn rồi, các trường đại học hiện nay đều yêu cầu chuẩn tiếng Anh đầu ra nhất định. Hơn nữa nhiều chương trình học hệ chất lượng cao hay chuẩn quốc tế cũng yêu cầu làm luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.
– Nhiều cơ hội làm việc hơn. Là một nhà quản trị sẽ yêu cầu bạn phải kết nối được với những nhân viên của mình. Nếu trong một công ty đa quốc gia thì sao? Mỗi nhân viên đều cần vốn tiếng Anh để trao đổi công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì thế nhiều vị trí hấp dẫn với mức lương hấp dẫn đều yêu cầu ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy cố gắng học để không bỏ qua những cơ hội tốt này nhé.
Cách học hiệu quả:
– Học được nhiều từ vựng
– Hiểu các mẫu câu thường gặp
– Nắm được những thuật ngữ chuyên môn
– Thường xuyên đọc báo, nghe tin tức về thị trường bằng tiếng Anh
– Thường xuyên sử dụng tiếng Anh để trao đổi với bạn bè hoặc giảng viên.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Những từ vựng cần biết nếu bạn muốn theo ngành này
– Phần 1:
account holder: chủ tài khoản
afford có khả năng mua
adjust điều chỉnh
agent đại lý, đại diện
airfreight hàng hoá chở bằng máy bay
air consignment note vận đơn hàng không
assistant manager trợ lý trưởng phòng
assumption = assume giả định
back up ủng hộ
belong to thuộc về ai
Bill of Lading vận đơn đường biển
bill hoá đơn
business firm hãng kinh doanh
cause gây ra, gây nên
Co/company công ty
commodity hàng hoá
Circulation and distribution of commodity: lưu thông và phân phối hàng hoá
compare so sánh với
conversion chuyển đổi (Chứng khoán, tiền)
coordinate điều phối, phối hợp
customs clerk nhân viên hải quan
customs barrier hàng rào thuế quan
customs official viên chức hải quan
customs documentation chứng từ hải quan
depreciation khấu hao
desire mong muốn
derive from thu được từ
dumping bán phá giá
doubt nghi ngờ, không tin
earnest money tiền đặt cọc
Economic cooperation hợp tác kinh tế
economic blockade bao vây kinh tế
embargo cấm vận
equal cân bằng
essential quan trọng, thiết yếu
exports hàng xuất khẩu
export manager quản lý xuất khẩu
extract thu được
financial year tài khoá
Financial policies chính sách tài chính
Foreign currency ngoại tệ
freight forwarder đại lý
glut sự thừa thãi, dư thừa
goods hàng hoá
guarantee bảo hành
hoard tích trữ
hoarder người tích trữ
handle xử lý, buôn bán
Foreign/ Home market thị trường ngoài nước/ trong nước
household – goods hàng hoá gia dụng
– Phần 2
increase tăng lên
inflation sự lạm phát
insurance bảo hiểm
instalment phần tiền trả góp mỗi lần
intend dự định, có ý định
internal line đường dây nội bộ
interdependent phụ thuộc vào nhau
International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
invoice hoá đơn/ danh mục hàng hóa kèm giá cả
junior accounts clerk nhân viên kế toán tập sự
joint venture công ty liên doanh
loan vay
locally trong nước
maintain duy trì, bảo dưỡng
Market economy kinh tế thị trường
Market share: thị phần
memorandum bản ghi nhớ
minerals khoáng sản
mine mỏ
mode of payment hình thức thanh toán
monetary activities hoạt động tiền tệ
moderate price giá cả phải chăng
mortage thế nợ, cầm cố
National economy nền kinh tế quốc dân
note nhận thấy, ghi nhận
over – production sự sản xuất quá nhiều
percentage tỷ lệ phần trăm
payment in arrear trả tiền chậm
person Friday nhân viên văn phòng
perishable dễ bị hỏng
Planned economy nền kinh tế kế hoạch
public limited company (Plc) công ty hữu hạn cổ phần công khai
Proprietary Limited (Qty Ltd) công ty trách nhiệm hữu hạn
preferential duties thuế ưu đãi
price_ boom tình trạng tăng vọt về giá cả
produce sản xuất
provide cung cấp
purchase mua
Regulation sự điều tiết
report báo cáo
service dịch vụ
senior accounts clerk kế toán trưởng
share cổ phần
shareholder cổ đông
speculation đầu cơ
speculator người đầu cơ
Surplus thặng dư
tend có xu hướng
transfer chuyển khoản
Unregulated and competitive market thị trường cạnh tranh không được kiểm soát và cạnh tranh
well-being phúc lợi
Những cụm từ phổ biến trong tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh:
Một vài cụm từ chuyên ngành sẽ giúp khả năng tiếng Anh của bạn trôi chảy hơn
– To loan for someone (v): Cho ai vay
– To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.
– To incur debt (v): Mắc nợ
– To incur (v): Chịu, gánh, bị (tổn thất, chi phí, tránh nhiệm)
– To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay
– To incur losses (v): Chịu tổn thất
– To incur punishment (v): Chịu phạt
– To incur a penalty (v): Chịu phạt
– To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
– To incur expenses (v): Chịu chi phí, chịu phí tổn
Những từ ngữ trên rất hay gặp với dân quản trị kinh doanh, các bạn hãy lưu lại và thường xuyên mang ra sử dụng nhé!
>> Bộ từ vựng về tên tiếng Anh của các loài hoa
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh tại Philippines thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: